Nambu University là một trong những trường có tỉ lệ việc làm sau khi tốt nghiệp cao và nhận được nhiều sự quan tâm của du học sinh quốc tế. Trường có khuôn viên khang trang, rộng rãi cùng với hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại phục vụ cho nhu cầu học tập của sinh viên. Đặc biệt, Đại học Nambu có 1 hồ bơi đạt chuẩn quốc tế, là nơi diễn ra nhiều cuộc thi lớn trong nước và thế giới. Cuộc thi bơi Summer Universiade 2015 đã được tổ chức thành công tại NBU. Giải vô địch The World Championships 2019 cũng được tổ chức tại bể bơi quốc tế NBU. Cùng SảmtEdu tìm hiểu thêm thông tin về ngôi trường này trong bài viết dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên tiếng Anh: Nambu University (NBU)
- Tên tiếng Hàn: 남부대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 220
- Số lượng sinh viên: 3.428
- Địa chỉ: 23 Cheomdanjungang-ro, Cheomdan 2(i)-dong, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc
- Website: nambu.ac.kr
Tổng quan về trường Đại học Nambu
Trường Đại Học Nambu Hàn Quốc được thành lập năm 1999 thành phố Gwangju. Nơi đây được mệnh danh là Khu Đô Thị Ánh Sáng của miền nam Hàn Quốc. Gwangju là thành phố đông dân thứ 6 cả nước, có lịch sử – văn hóa lâu đời, cách thủ đô Seoul 1 tiếng 30 phút đi tàu cao tốc.
Với bề dày lịch sử trường được đánh giá là một trong những cơ sở giáo dục có chất lượng đào tạo tốt và uy tín. Nền tảng giáo dục của trường là mở rộng vốn tri thức đồng thời rèn luyện đạo đức, tác phong cho sinh viên thông qua việc giáo dục tính cách và kỹ năng cần thiết. Từ khi thành lập cho đến nay, trường đại học Nambu luôn chứng tỏ vị thế của mình với chất lượng đào tạo chuyên nghiệp, cơ sở vật chất hiện đại và khả năng cạnh tranh cao. Không chỉ vậy, trường còn hợp tác với nhiều cơ sở giáo dục, các tập đoàn lớn trong và ngoài nước nhằm phát triển thương hiệu của mình.
Điểm nổi bật của trường
Trong suốt quá trình thành lập và phát triển, Đại học Nambu đã ghi được nhiều thành tựu vô cùng nổi bật:
- TOP 5 Đại học tốt nhất thành phố Gwangju
- Thuộc 42% Đại học tốt nhất thế giới
- TOP 5 về lĩnh vực giáo dục (2006 – 2007)
- Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi ra trường chiếm 95%
Điều kiện tuyển sinh hệ tiếng Hàn trường Đại học Nambu
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Chương trình học tiếng Hàn tại trường Đại học Nambu
Học phí
Tên chi phí | Học phí |
Học phí khóa tiếng (1 năm) | 4,800,000 KRW |
Chi phí KTX | 578,400 KRW/ 3 tháng (chưa gồm bữa ăn)1,190,400 KRW/ 3 tháng (đã gồm bữa ăn) |
Tiền bảo hiểm | 150,000 KRW |
Chương trình đào tạo
Lớp | Nội dung đào tạo |
Lớp 1 |
|
Lớp 2 |
|
Lớp 3 |
|
Lớp 4 |
|
Học bổng
Học bổng thành tích xuất sắc: phiếu mua hàng trị giá 50,000 KRW
Điều kiện tuyển sinh hệ Đại học trường Đại học Nambu
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
Chương trình học Đại học tại trường Đại học Nambu
Chuyên ngành
Đại học | Khoa |
Công nghệ học | Kỹ thuật máy móc ô tô Thông tin điện tử máy tính |
Xã hội nhân văn | Hành chính cảnh sát Phúc lợi xã hội |
Y tế tự nhiên | Thực phẩm dinh dưỡngĐiều chế dược Đông y Trang điểm mỹ thuật thẩm mỹ Nghiệp vụ khác sạn Công nghệ y tế Y tế cộng đồng |
Nghệ thuật | Vệ sĩ – TaekwondoThể dục thể thao giải trí Thiết kế đồ họaÂm nhạc |
Học phí
Nội dung | Thành tiền | Ghi chú |
Học phí 1 kỳ | 3,5-4,5 triệu won | |
Phí nhập học | 556.000 won | Đóng 1 lần – học kỳ đầu tiên |
Bảo hiểm 1 năm | 150.000 won | |
Ký túc xá 6 tháng | 780.000 won | |
Tổng chi phí | 5.500 USD |
Học bổng hệ Đại học
Học bổng áp dụng cho sinh viên mới:
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng cựu chiến binh | Con cháu của người có công với đất nước | Tổng học phí (trong thời gian đăng ký) |
Học bổng thành tích | Người có thứ hạng trung bình môn tiếng Hàn, toán hoặc tiếng Anh của Kỳ thi Đại học nằm trong thứ hạng 1.00 | 100% phí đăng ký trong 4 năm |
Người có thứ hạng trung bình tiếng Hàn, Toán và tiếng Anh của Kỳ thi Đại học nằm trong thứ hạng từ 1.1 đến 3.0 | 100% học phí | |
Người có thứ hạng trung bình tiếng Hàn, Toán và tiếng Anh của Kỳ thi Đại học nằm trong thứ hạng từ 3.1 đến 3.5 | 50% học phí | |
Học bổng ngôn ngữ xuất sắc |
|
100% học phí |
Học bổng tình nguyện | Thời gian tình nguyện trên 160 giờ | 50% học phí |
Thời gian tình nguyện từ 90-160 giờ | 30% học phí | |
Học bổng thông tin hóa | Comphaul Cấp 1, Word Cấp 1, MOS (2 môn) | 50% học phí |
Học bổng chứng nhận chuyên ngành |
|
100% học phí |
|
50% học phí |
Điều kiện tuyển sinh hệ Cao học trường Đại học Nambu
- Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học
- Khả năng tiếng Hàn: Topik 4 trở lên
Chương trình học Cao học tại trường Đại học Nambu
Chuyên ngành
Khoa | Chuyên ngành |
Viện cao học tổng hợp | Công nghệ máy mócThông tin kinh doanh kỹ thuật số Trang điểm mỹ thuật thẩm mỹ Y học cộng đồng Điều chế dược đông y Thể dục thể thao Âm nhạc hộc Phúc lợi xã hội |
Viện cao học giáo dục | Hành chính giáo dụcGiáo dục trẻ em Tư vấn tâm lý Giáo dục đặc biệt |
Viện cao học kinh doanh y tế | Y học cộng đồngVật lí trị liệu Công nghệ y tế Tư vấn |
Học phí chuyên ngành hệ sau đại học: 3,5-4,6 triệu won/kỳ (khoảng 3500-4600 usd/kỳ) tương đương với 66.000.000-86.000.000 VNĐ
*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Nambu có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Ký túc xá trường Đại học Nambu
- Du học sinh ở phòng 3 người, chi phí 900,000 KRW/6 tháng ~ 18,000,000 VND
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
Tiền ăn | Chi phí (KRW/tháng) | Chi phí (VND/kỳ) |
3 bữa/ngày/3 tháng | 1,425,000 | 28,500,000 |
3 bữa/ngày/6 tháng | 1,950,000 | 39,000,000 |